CÔNG TY.......................
PHÒNG AN
TOÀN
|
Mã số: HD.CMĐGRR/AT
Ban hành lần: 02
Ngày ban hành: 18/4/2013
|
HƯỚNG DẪN
CHUẨN MỰC CƠ SỞ ĐÁNH GIÁ
TẦN SUẤT RỦI RO |
1. Mục đích
Nhằm đảm bảo an toàn khi thực hiện các công việc, giúp đánh giá được
các mối nguy trong sản xuất, xây dựng các biện pháp phòng tránh hiệu quả nhằm
giảm thiểu đến mức thấp nhất các thiệt hại về người và tài sản có thể xảy ra.
2. Phạm vi áp dụng
Đối với CBCNV Công ty.
3. Tài liệu áp dụng
- Tiêu chuẩn OHSAS 18001-2007
- Thủ tục NDMN-ĐGRR-BPKS
4. Nội dung:
Căn cứ vào nội dung công việc, xây dựng các bước nhận diện các mối
nguy, đánh giá các rủi ro phát hiện được và đề ra các biện pháp kiểm soát.
Thực hiện đầy đủ các biện pháp kiểm soát và phòng tránh có hiệu quả,
loại trừ hoặc giảm thiếu tối đa các rủi ro có thể xảy ra nhằm đảm bảo an toàn
tuyệt đối cho người và thiết bị khi tham gia sản xuất.
Tên rủi ro
|
ĐVT
|
Thời gian
|
Số lượng
|
Phân loại rủi ro
|
Biện pháp AT
đang áp dụng |
Biện pháp
kiểm soát bổ sung |
<5
|
Thấp
|
Đặt biển cảnh báo
|
Giáo dục, tuyên
truyền
|
|||
Va quệt
|
Vụ
|
Năm
|
5-10
|
TB
|
Biển báo, giáo dục
|
Quét vệ sinh
|
>5
|
Cao
|
Biển báo, giáo dục, VS
|
Phân luồng hợp lý
|
|||
<5
|
Thấp
|
ATLĐ chống trượt ngã,
|
Đặt biển cảnh báo
|
|||
Té ngã
|
Vụ
|
Năm
|
5-10
|
TB
|
ATLĐ làm việc trên
cao,
|
Tuyên truyền, giáo
dục
|
>10
|
Cao
|
ATLĐ khối phòng, ban
|
Tăng cường HL,
GSAT
|
|||
<5
|
Thấp
|
Luật GTĐB
|
QĐ 23
|
|||
TNGT
|
Vụ
|
Năm
|
5-10
|
TB
|
Luật GTĐB, QĐ23
|
Giáo dục, tuyên
truyền
|
>10
|
Cao
|
Luật GTĐB, QĐ23, GD
|
HL lại
|
|||
<50
|
Thấp
|
QĐ 3733/BYT
|
Bồi dưỡng, an
dưỡng
|
|||
BNN
|
Người
|
Năm
|
50-100
|
TB
|
QĐ 3733/BYT, An dưỡng
|
Cải thiện ĐKLĐ
|
>100
|
Cao
|
QĐ 3733/BYT, ĐKLĐ
|
Thay đổi dây
chuyền CN
|
|||
<5
|
Thấp
|
ATLĐ điện
|
QĐ23
|
|||
Điện
|
Vụ
|
Năm
|
5-10
|
TB
|
ATLĐ điện, QĐ23
|
Tăng cường HL,
GSAT
|
>10
|
Cao
|
ATLĐ điện, QĐ23, HL
|
Thay đổi TB
|
|||
1
|
Thấp
|
Thông gió, KT nồng
độ cháy nổ
|
QĐAT PCCN
|
|||
Cháy nổ
|
Vụ
|
Năm
|
2-3
|
TB
|
QĐAT PCCN, AT điện
|
ATLĐ làm việc hầm
sâu,
|
>3
|
Cao
|
PCCN, ATĐ, Thông gió
|
Tăng cường HL, GS
|
|||
<3
|
Thấp
|
ATLĐ cẩu, kéo
|
Giáo dục, tuyên
truyền
|
|||
Rơi, đổ đè
|
Vụ
|
Năm
|
3-5
|
TB
|
ATLĐ cẩu, kéo, QĐ23,
|
Tăng cường HL,
GSAT
|
>5
|
Cao
|
ATLĐ cẩu, kéo, QĐ23,
GSAT
|
Kiểm định TB
|
|||
Ngạt, ngất, khó thở
|
1
|
Thấp
|
ATLĐ LV hầm sâu, QĐ
3733/BYT
|
Thông gió thường
xuyên
|
||
Vụ
|
Năm
|
2-3
|
TB
|
ATLĐ LV hầm sâu, QĐ
3733/BYT
Thông gió, hút khí
|
Đo nồng độ hơi độc
|
|
>3
|
Cao
|
ATLĐ hầm sâu, QĐ
3733/BYT
Thông gió, hút khí, Đo
nồng độ
|
Cấp oxy bổ sung
|
Người soạn
|
Người xem xét
|
Người phê duyệt
|
|
Họ tên
|
|||
Chức vụ
|
TRỢ LÝ
|
PHÓ PHÒNG AT
|
TRƯỞNG PHÒNG AT
|
Chữ ký
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét